World Cup tổ chức ở Nga thì cũng nên biết một vài từ tiếng Nga cơ bản đúng không?
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav với khoảng 285 triệu người nói trên thế giới.
Từ ngày 14-6 đến 15-7-2018, với 64 trận cầu đỉnh cao, Giải vô địch Bóng đá thế giới - FIFA World Cup lần thứ 21 sẽ diễn ra tại Nga. Học một vài từ tiếng Nga cơ bản để hiểu thêm về đất nước Nga nhé.
Xin chào - Привет! Здравствуйте (Privet! Zdravstvuyte)
Chào buổi sáng - Доброе утро! (Dobroye utro!)
Xin chào buổi chiều - Добрый день! (Dobryy den'!)
Xin chào buổi tối - Добрый вечер! (Dobryy vecher!)
Chúc ngủ ngon - Спокойной ночи! (Spokoynoy nochi!)
Bạn có khỏe không? - Как поживаешь? Как дела? (Kak pozhivayesh'? Kak dela?)
Tôi khỏe, cảm ơn bạn - Спасибо, хорошо (Spasibo, khorosho)
Còn bạn? - А ты? (A ty?)
Chào mừng - Добро пожаловать! (Dobro pozhalovat'!)
Đó là một ngày đẹp trời - Прекрасный день (Prekrasnyy den')
Chúc một ngày tốt đẹp - Приятного дня (Priyatnogo dnya)
Tạm biệt - До свидания! (Do svidaniya!)
Hẹn gặp lại bạn sau - Увидимся позже (Uvidimsya pozzhe)
Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai - Увидимся завтра (Uvidimsya zavtra)
Xin lỗi (khi va vào ai đó) - Извини (столкнувшись с кем-то) (Izvini (stolknuvshis' s kem-to)
Tôi có thể giúp gì bạn? - Могу я вам помочь? (Mogu ya vam pomoch'?)
Tên bạn là gì? / Bạn tên là gì? Как Вас/Тебя зовут? (Kak Vas/Tebya zovut?)Hỏi tên đối phương
Tên tôi là... / Tôi tên là... - Меня зовут... (Menya zovut)
Bạn đến từ đâu? - Откуда Вы родом? (Otkuda Vy rodom?)
Tôi đến từ... - Я из... (YA iz...)
Bạn bao nhiêu tuổi? - Сколько тебе лет? (Skol'ko tebe let?)
Tôi... tuổi - Мне... лет. (Mne___let.)
Có / Vâng / Rồi - Да (Da)