Những từ tiếng Anh phổ biến mà người Việt đang phát âm sai: Ai-xờ-len, Pi-da, Cờ-lâu-dít
Pizza /ˈpiːt.sə/: bánh pizza
Khi học tiếng Anh, từ mà mọi người hay đọc sai nhất chính là món ăn này, ai cũng đọc thành "pi-da".
- Ê mày, gọi gì ăn đi.
- Pida nhé?
Cách Việt hóa nãy đã ăn sâu vào tiềm thức khiến chúng ta rất khó để thay đổi chúng!
Làm ơn phát âm tôi chính xác là /ˈpiːt.sə/, pida, pida là cái gì cơ chứ!
Clothes /kloʊðz/: quần áo
Clothe /kloʊð/: mặc quần áo; che phủ
Cloth /klɒθ/: vải, tấm vải
Không hiểu bắt nguồn từ đầu, người học tiếng Anh lại đọc là Cờ-lâu-dít, thậm chí Cờ-lâu-thịt. Chính xác là từ này chỉ có 1 âm tiết, có thể đọc là: "kloʊ-z" hoặc "kloʊð-z". Phần "it" mà mọi người hay đọc thật ra chỉ đơn giản là một âm /z/ ở cuối.
/ˈmoʊ.kə/ nghe chưa? Mocha không phải tên tôi!
Mocha /ˈmoʊ.kə/: cà phê mocha
Tema nghiện trà sữa có thấy từ này quen thuộc không, có phải bạn thường được đọc là "mô-cha". Dừng lại nhé, phát âm đúng chuẩn của nó là /ˈmoʊ.kə/. Đừng có từ gì cũng Việt hóa, thành thói quen khó bỏ khi nói chuyện với người nước ngoài không ai hiểu gì đâu.
Naked /ˈneɪ.kɪd/: trần truồng, trơ trụi
Cái từ mà chúng ta cho là nhạy cảm này cũng thường được đọc sai là "nếch-k-t". Không mấy ai biết chính xác nó được phát âm là /ˈneɪ.kɪd/ đâu nhỉ.
Đội bóng đội tuyển Ý đang gây sốt dù không được tham gia World Cup 2018 trong trang phục gần /ˈneɪ.kɪd/ chứ không phải nếch-k-t nhé!
Island /’ailənd/: hòn đảo
Chính chữ "s" trong từ island đang hại rất nhiều người Việt vì ai cũng nghĩ sẽ đọc là ai-xờ-len. Tuy nhiên, "s" ở đây là âm câm, island sẽ được phát âm chuẩn xác là: /’ailənd/.
Từ island đã từng được phát âm đầy đủ. Tuy nhiên vào thế khỉ 13, cách đọc của từ này đã thay đổi do mượn từ isle từ tiếng Pháp – có nghĩa là hòn đảo.
Tôi là Island và tôi không có "s"
Ngoài ra còn có một số âm câm phổ biến bạn cần biết như:
Âm "h"
what /wɑːt/ | honest /ˈɑːnɪst/ |
when /wen/ | hour /aʊər/ |
why /waɪ/ | while /waɪl/ |
which /wɪtʃ/ | where /weər/ |
whether /ˈweðər/ | rhythm /ˈrɪðəm/ |
ghost /ɡoʊst/ |
Âm "b"
lamb /læm/ | comb /koʊm/ |
thumb /θʌm/ | doubt /daʊt/ |
numb /nʌm/ | plumber /ˈplʌmər/ |
crumb /krʌm/ | limb /lɪm/ |
climbing /ˈklaɪmɪŋ/ | debt /det/ |
bomb /bɒm/ | tomb /tuːm/ |
Âm "k"
knife /naɪf/ | knock /nɒk/ |
knee /niː/ | knight /naɪt/ |
knot /nɑːt/ | knack /næk/ |
knitting /ˈnɪtɪŋ/ | knew /njuː/ |
know /nəʊ/ | knob /nɒb/ |
Âm "t"
fasten /ˈfæsən/ | Christmas /ˈkrɪsməs/ |
castle ˈkæsl/ | mortgage /ˈmɔːɡɪdʒ/ |
listen /ˈlɪsən/ | soften /ˈsɒfən/ |